Dịch Covid-19, virus Corona, … có lẽ là những cụm từ được nghe nhiều nhất vào năm 2020. Đặc biệt, dịch bệnh này lại xuất phát từ Vũ Hán – Trung Quốc. Vậy Covid-19, virus Corona tiếng Trung là gì? Những từ vựng liên quan tới bệnh dịch này tiếng Trung nói như thế nào? Cùng dayhoctiengtrung tìm hiểu nhé.
Bệnh viêm phổi mới – Dịch Covid-19:
Cuối năm 2019, một căn bệnh viêm phổi mới xuất hiện đầu tiên ở thành phố Vũ Hán (Trung Quốc) với tốc độ lây nhiễm khủng khiếp và trở thành dịch Covid-19. Virus Corona từ động vật hoang dã chính là nguồn gốc của dịch bệnh.
Dịch bệnh hiện tại không chỉ là vấn đề của riêng Trung Quốc nữa mà đã trở thành vấn đề của thế giới, của nhân loại. Có thể nói, dịch covid-19 khiến cho thế giới phải đối mặt với một khó khăn trước nay chứ từng có, khiến cho những quốc gia hùng mạnh nhất cũng phải lao đao.
Đây là căn bệnh nguy hiểm với tốc độ lây nhiễm nhanh chóng mắt nếu không có biện pháp ngăn chặn, phòng ngừa kịp thời, hợp lý. Hiện tại, vẫn chưa có bất kỳ loại vaccine nào có thể chống lại virus Corona.
Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19:
Tiengtrung123 sẽ chia sẻ với các cách nói các triệu chứng, cách phòng chống dịch covid cũng như một số từ vựng liên quan bằng tiếng Trung ngay dưới đây. Cùng theo dõi nha.
Các triệu chứng khi nhiễm Covid-19:
Hán tự |
PinYin |
Tiếng Việt |
头痛 | Tóutòng | Đau đầu |
关节酸痛 | Guānjié suāntòng | Đau khớp |
鼻子疼 | Bízi téng | Đau mũi |
腹胀 | Fùzhàng | Đầy bụng |
胸闷咳嗽 | Xiōngmèn késòu | Ho kèm tức ngực |
呼吸困难 | Hūxī kùnnán | Khó thở |
发烧 | Fāshāo | Sốt |
神志不清 | Shénzhì bù qīng | Tinh thần không tỉnh táo |
全身乏力 | Quánshēn fálì | Toàn thân vô lực |
症状 | Zhèngzhuàng | Triệu chứng |
心慌胸闷 | Xīnhuāng xiōngmèn | Tức ngực tim đập mạnh |
Phương pháp phòng chống dịch Covid-19 bằng tiếng Trung:
Hán tự |
PinYin |
Tiếng Việt |
采取预防措施 | cáiqǔ yùfáng cuòshī | Áp dụng phương pháp phòng bệnh |
养成良好安全饮食习惯 | Yǎng chéng liánghǎo ānquán yǐnshí xíguàn | Có thói quen ăn uống an toàn lành mạnh |
戴口罩 | dài kǒuzhào | Đeo khẩu trang |
保持室内空气的流通 | bǎochí shì nèi kōngqì de liútōng | Duy trì không khí lưu thông trong phòng |
尽量减少外出活动 | jìnliàng jiǎnshǎo wài chū huódòng | Giảm tối thiểu các hoạt động ngoài trời |
消毒 | xiāo dú | Khử trùng |
做好个人卫生 | Zuò hǎo gèrén wèishēng | Làm tốt vệ sinh cá nhân |
若出现症状,及时到医疗机构就诊 | Rě chūxiàn zhèngzhuàng, jíshí dào yīliáo jīgòu jiù zhěn | Nếu xuất hiện triệu chứng bệnh, lập tức đến cơ sở y tế để thăm khám |
勤洗手 | qín xǐshǒu | Rửa tay thường xuyên |
避免接触眼、鼻子以及嘴巴 | Bìmiǎn jiēchù yǎn, bí zǐ yǐjí zuǐbā | Tránh tiếp xúc với mắt, mũi và miệng |
避免到人群集中的地方去 | Bìmiǎn dào rénqún jízhōng dì dìfāng qù | Tránh tới nơi đông người |
多喝水、避免熬夜,提高个体免疫能力 | duō hē shuǐ, bìmiǎn áoyè, tígāo gē tǐ miǎnyì nénglì | uống nhiều nước, hạn chế thức khuya, nâng cao sức đề kháng |
Một số từ vựng tiếng Trung thông dụng khác liên quan dịch Covid :
Hán tự |
PinYin |
Tiếng Việt |
志愿医生 | zhì yuàn yīshēng | Bác sĩ tình nguyện |
疫情爆发 | yì qíng bàofā | Bệnh dịch bùng phát |
传染病 | Chuánrǎn bìng | Bệnh truyền nhiễm |
新冠肺炎 | Xīnguān fèiyán | Bệnh viêm phổi cấp mới |
病例 | bìng lì | Ca bệnh |
隔离治疗 | gélí zhìliáo | Cách ly điều trị |
隔离观察 | gélí guānchá | Cách ly quan sát |
疫病 | yìbìng | Dịch bệnh |
治疗和控制 | zhìliáo hé kòngzhì | Điều trị và khống chế |
疫病流行地区 | yìbìng liúxíng dìqū | Khu vực phát bệnh |
免疫 | miǎnyì | Miễn dịch |
危险 | wēixiǎn | Nguy hiểm |
封锁 | fēngsuǒ | Phong tỏa |
治愈出院例 | zhìyù chūyuàn lì | Số ca đã xuất viện |
疑似病例 | yí sì bìng lì | Số ca nghi nhiễm |
确诊例 | quèzhěn lì | Số ca nhiễm |
死亡例 | sǐwáng lì | Số ca tử vong |
抵抗力 | dǐ kàng lì | Sức đề kháng |
药物 | yàowù | Thuốc |
疫情 | yì qíng | Tình hình dịch bệnh |
传染 | Chuánrǎn | Truyền nhiễm |
疫苗 | yìmiáo | Vắc – xin |
新型冠状病毒 | Xīnxíng guānzhuàng bìngdú | Virus corona chủng mới |
2019新型冠状病毒 | 2019 Xīnxíng guānzhuàng bìngdú | Virus corona chủng mới năm 2019 |
武汉冠状病毒 | Wǔhàn guānzhuàng bìngdú | Virus corona Vũ Hán |
Hội thoại tiếng Trung chủ đề Covid-19:
A: 阿杰,你们那边怎么样了?听说武汉城市被封锁了。
A: Ā jié, nǐmen nà biān zěnme yàngle? Tīng shuō wǔhàn chéngshì bèi fēngsuǒle
Ajie, bên bạn thế nào rồi? Tôi nghe nói rằng
thành phố Vũ Hán đã bị phong tỏa
B: 是的。可是我们的城市还好,还没被封锁只是尽量减少外出活动,限制到人群集中的地方去 而已。你不用担心。
B: Shì de. Kěshì wǒmen de chéngshì hái hǎo, hái méi bèi fēngsuǒ zhǐshì jǐnliàng jiǎnshǎo wàichū huódòng, xiànzhì dào rénqún jízhōng dì dìfāng qù éryǐ. Nǐ bùyòng dānxīn.
Vâng. Nhưng thành phố
của tôi không sao, vẫn chưa bị phong tỏa, chỉ là hạn chế tối đa việc ra ngoài,
hạn chế đến chỗ đông người mà thôi. Bạn không cần lo
lắng.
A: 那就好了。你也要小心点儿,这个病毒太危险了。
A: Nà jiù hǎole. Nǐ yě yào xiǎoxīn diǎn er, zhège bìngdú tài wéixiǎnle.
Vậy thì tốt. Bạn cũng phải cẩn thận nhé, dịch bệnh này quá nguy hiểm.
B: 嗯,在越南病情怎么样?严重不严重?
B: Ń, zài yuènán bìngqíng zěnme yàng? Yánzhòng bù yánzhòng?
Umh, tình hình dịch bệnh ở Việt Nam như thế nào? Có nghiêm trọng không?
A: 在我们这里也挺好的。越南已经实现预防措施。国家也关闭机场了。如果你要过越南来的话,就要等过年,让病情好起来。
A: Zài wǒmen zhèlǐ yě tǐng hǎo de. Yuènán yǐjīng shíxiàn yùfáng cuòshī. Guójiā yě guānbì jīchǎngle. Rúguǒ nǐ yàoguò yuènán lái dehuà, jiù yào děng guònián, ràng bìngqíng hǎo qǐlái.
Ở chỗ chúng tôi rất tốt. Việt Nam đã thực hiện các biện pháp phòng chống dịch bệnh. Nhà nước cũng đã đóng cửa khẩu các sân bay rồi. Nếu bạn muốn sang Việt Nam, phải đợi tới sang năm, để dịch bệnh chuyển biến tốt lên.
B: 嗯,没办法。只希望病毒快过去。你也要注意身体哦。
B: Ń, méi bànfǎ. Zhǐ xīwàng bìngdú kuài guòqù. Nǐ yě yào zhùyì shēntǐ ó.
Umh. Cũng không còn cách nào khác, chỉ mong dịch bệnh nhanh chóng qua đi. Bạn cũng phảI chú ý sức khỏe nhé.
A: 好的。
A: Hǎo de.
Vâng