Tỏ tình tiếng Trung là gì? Bạn đã biết những câu tỏ tình bằng tiếng Trung ngọt ngào cho ngày Valentine thêm ý nghĩa? Hãy xem ngay bài viết này để có những câu tỏ tình bằng tiếng Trung lãng mạn và ấn tượng dành cho nửa kia nhé.
Hãy thử dùng những câu tỏ tình bằng tiếng Trung ngọt ngào trên để xem nửa kia của bạn có phản ứng như thế nào nha. Chúc các bạn tỏ tình thành công và luôn hạnh phúc với tình yêu.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu, valentine:
Trước hết, cùng tiếng Trung 123 học một số từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu và ngày Valentine nhé.
Hán tự |
Pinyin |
Tiếng Việt |
专一 | zhuān yī | Chung thủy |
约会 | yuēhuì | Hẹn hò |
亲吻 | qīnwěn | Hôn |
情人节 | qíngrén jié | Lễ tình nhân |
想 | xiǎng | Nhớ |
拥抱 | yǒngbào | Ôm |
礼物 | lǐwù | Quà |
巧克力 | qiǎokèlì | Sô cô la |
泡妞 | pàoniū | Tán gái |
送 | sòng | Tặng |
调情 | tiáoqíng | Thả thính |
真心真意 | zhēnxīn zhēnyì | Thành tâm thành ý |
追 | zhuī | Theo đuổi |
喜欢 | xǐhuān | Thích |
表白/告白 | Biǎobái/gàobái | Tỏ tình |
相亲 | xiāngqīn | Xem mắt |
爱 | ài | Yêu |
谈恋爱 | tán liàn’ài | Yêu đương |
Tỏ tình ngọt ngào qua ý nghĩa những con số:
Bạn thường thấy vào các dịp lễ đặt biệt của Trung Quốc, người Trung thường gửi những món quà hoặc tiền cho nhau gắn liền với các con số. Vậy bạn có biết ý nghĩa các con số trong tiếng Trung mang những thông điệp yêu thương gì không? Tiengtrung123 sẽ bật mí cho bạn.
Số |
Ý nghĩa | Pinyin |
Tiếng Việt |
320 | 想爱你 | Xiǎng ài nǐ | Muốn yêu em |
520 | 我爱你 | wǒ ài nǐ | Anh yêu em |
1314 | 一生一世 | yīshēng yīshì | Một đời một kiếp |
9420 | 就是爱你 | jiùshì ài nǐ | Chính là yêu em |
201314 | 爱你一生一世 | ài nǐ yīshēng yīshì | Yêu em một đời một kiếp |
3201314 | 想爱你一生一世 | xiǎng ài nǐ yīshēng yīshì | Muốn yêu em trọn đời trọn kiếp |
5201314 | 我爱你一生一世 | wǒ ài nǐ yīshēng yīshì | Anh yêu em trọn đời trọn kiếp |
Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung lãng mạn nhất:
Hán tự |
Pinyin |
Tiếng Việt |
我愿意爱你,照顾你,保护你一生一世 | wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ yīshēng yīshì | Anh nguyện ý cả đời yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em |
我超级喜欢你 | Wǒ chāojí xǐhuān nǐ | Anh rất rất thích em |
我真心爱你 | wǒ zhēnxīn ài nǐ | Anh thật lòng yêu em |
我爱上你了 | wǒ ài shàng nǐle | Anh yêu em mất rồi |
只要你一直在我身边,一切都会好起来 | zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēnbiān, yīqiè dūhuì hǎo qǐlái | Chỉ cần có em bên cạnh, mọi thứ đều trở nên tốt đẹp |
对于世界你是一个人,对于我你是全我的世界 | duìyú shìjiè nǐ shì yīgè rén, duìyú wǒ nǐ shì quán wǒ de shìjiè | Đối với thế giới em chỉ là một người, đối với anh em là cả thế giới |
你是我的太阳,哪处有你都发光 | nǐ shì wǒ de tàiyáng, nǎ chù yǒu nǐ dōu fāguāng | Em là ánh mặt trời của anh, nơi nào có em đều sẽ tỏa sáng |
你是我的一切 | nǐ shì wǒ de yīqiè | Em là tất cả của anh |
亲爱的,好幸运遇见你 | qīn’ài de, hǎo xìngyùn yùjiàn nǐ | Em yêu, thật may mắn vì gặp được em |
没有你我无法活下去 | méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù | Không có em, anh không thể nào sống tiếp |
没有你生活没有意义 | méiyǒu nǐ shēnghuó méiyǒu yìyì | Không có em, cuộc sống chẳng còn ý nghĩa |
非你不娶 | Fēi nǐ bù qǔ | Không cưới ai ngoài em |
做我女朋友吧,我会爱你一辈子 | zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yībèizi | Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời |
除了你,赢了世界又如何 | chúle nǐ, yíngle shìjiè yòu rúhé | Ngoài em ra, anh thắng cả thế giới thì như thế nào chứ |
除了你,我谁都不想要 | chúle nǐ, wǒ shéi dōu bùxiǎng yào | Ngoài em, ai anh đều không muốn |