Cách nói giờ thời gian trong tiếng Trung

Cách nói giờ, cách diễn đạt khoảng thời gian trong tiếng Trung

Ngữ pháp

Thời gian có hai cách biểu đạt là thời điểm và khoảng thời gian. Vậy bạn đã biết cách nói giờ, cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung chưa? Cùng dayhoctiengtrung tìm hiểu chi tiết hơn ở bài viết này nhé.

Cách nói giờ trong tiếng Trung

Cách nói giờ, phút, giây

Trong tiếng Hoa, “点”  (Diǎn)là “giờ”, “分” (Fēn) là “phút”, “秒” (Miǎo) là “giây”.

……

….. …….

…. ….….

Ví dụ:             6:05  六点五分         10:20  十点二十分                5:35:23  五点三十五分二十三秒

Chú ý:

  • Khi kim phút chỉ đúng số 12, ta có thể nói  là 点 hay 点钟 (Ví dụ: 6:00 六点 = 六点钟).
  • 2:00 sẽ nói là 两点 hoặc 两点钟 chứ không nói là 二点.

Cách nói giờ kém và giờ hơn trong tiếng Trung

  • 刻 (kè): 1 khắc (15 phút) 一刻 (Yīkè): 15 phút 三刻(Sān kè): 45 phút

Ví dụ:   4:15     四点十五分 = 四点一刻          Sì diǎn shíwǔ fēn = sì diǎn yī kè

4:45     四点四十五分 = 四点三刻       Sì diǎn sìshíwǔ fēn = sì diǎn sān kè

  • 半 (Bàn): 30 phút, ngoài ra bạn cũng có thể dịch là “rưỡi”

Ví dụ:  1:30      一点三四分 = 一点半              Yīdiǎn sānsì fēn = yī diǎn bàn

  • 差 (Chà): kém

…./…..

Ví dụ:   3:55     差五分四点 = 三点五十五分   Chà wǔ fēn sì diǎn = sān diǎn wǔshíwǔ fēn

10: 45  差一刻十一点 = 十点四十五分                       Chà yīkè shíyī diǎn = shí diǎn sìshíwǔ fēn

Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Trung

Khoảng thời gian được tính từ thời điểm trang thái hoặc hành động bắt đầu cho tới thời điểm hoàn thành, kết thúc.

Khoảng thời gian ngắn

个小时 (gè xiǎoshí): …tiếng đng h

….分钟 Fēnzhōng):…. phút

…. (Miǎo)….giây

Ví dụ:    我给妈妈打电话:打了半个小时。    Wǒ gěi māmā dǎ diànhuà: Dǎle bàn gè xiǎoshí.

上汉语课:上了两个小时。   Shàng hànyǔ kè: Shàngle liǎng gè xiǎoshí.

Khoảng thời gian dài

—- Tiān: …. ngày

…..个星期 (gè xīngqi)  = …. (Zhōu)…. tun

…..个月 (Gè yuè)…. tháng

….. (Nián)…..năm

Ví dụ:               去上海:去了三个月。           Qù shànghǎi: Qùle sān gè yuè

春节放假: 两个星期。          Chūnjié fàngjià: Liǎng gè xīngqi

Chúng ta đã tìm hiểu qua cách nói giờ và khoảng thời gian bằng tiếng Trung rồi. Các bạn đã nắm rõ chưa nào? Cùng luyện tập với một số câu hỏi dưới đây nhé.

Luyện nói thời gian bằng tiếng Trung

Trả lời những câu hỏi sau:

  1. 你学习韩语学了多久了?
  2. 你什么时候睡觉?每天睡多长时间?
  3. 你什么时候起床?
  4. 你几点上班/上课?
  5. 现在几点?
  6. 你几点上汉语课?每天上课上多长时间?