Khẩu ngữ mua sắm, mặc cả trong tiếng Trung

Khẩu ngữ mua bán, mặc cả giả trong tiếng Trung thông dụng

Theo chủ đề

Mua bán, mặc cả giá trong tiếng Trung là chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Dù bạn học tiếng Trung với mục đích gì: du lịch, làm việc hay mua bán với người Trung Quốc, thì những câu khẩu ngữ mua bán, mặc cả giá trong tiếng Trung đều rất hữu dụng đối với bạn. Cùng dayhoctiengtrung tìm hiểu ở bài viết này nhé.

Mẫu câu khẩu ngữ khi mua sắm trong tiếng Trung

Bạn có biết rủ bạn bè đi mua sắm tiếng Trung nói như thế nào? Bạn muốn hỏi size quần áo, giày dép thì hỏi làm sao?Phòng thử đồ tiếng Trung là gì? Những câu khẩu ngữ thông dụng khi mua sắm dưới đây sẽ giải đáp cho bạn.

Tiếng Trung 

Pinyin

Tiếng Việt

您有什么需要帮助的尽管说 nín yǒu shé me xūyào bāngzhù de jǐnguǎn shuō Anh cần giúp đỡ gì xin cứ nói
你穿多大号的鞋?   nǐ chuān duōdà hào de xié? Bạn đi giày cỡ số mấy?
你穿这个外套很合身 Nǐ chuān zhège wàitào hěn héshēn Bạn mặc chiếc áo khoác này rất vừa 
这件衣服以丝绸为材料,是吗?   zhè jiàn yīfú yǐ sīchóu wèi cáiliào, shì ma? Chiếc áo này chất liệu bằng lụa đúng không?
我们去商场逛逛吧 Wǒmen qù shāngchǎng guàng guàng ba Chúng mình  đi dạo chợ/ cửa hàng chút đi
我们11点才开门呢    Wǒmen 11 diǎn cái kāimén ne Chúng tôi 11 giờ mới mở cửa
天内可以退货   Tiānnèi kěyǐ tuìhuò Có thể trả lại hàng trong ngày
商店几点关门?     shāngdiàn jǐ diǎn guānmén? Cửa hàng mấy giờ đóng cửa?
商店几点开门?     shāngdiàn jǐ diǎn kāimén? Cửa hàng mấy giờ mở cửa vậy?
太贵了!  tài guìle! Đắt quá!
欢迎光临 huānyíng guānglín Hoan nghênh ghé thăm
今天休息 Jīntiān xiūxí Hôm nay đóng cửa/nghỉ
这种毛衣有红色的吗? Zhè zhǒng máoyī yǒu hóngsè de ma? Loại áo len này có màu đỏ không?
这种衬衫有小号的吗? zhè zhǒng chènshān yǒu xiǎo hào de ma? Loại áo sơ mi này có cỡ nhỏ không?
试衣间在哪儿?  Shì yī jiān zài nǎ’er? Phòng thử ở đâu?
真便宜 Zhēn piányí Rẻ thật!
怎么这么贵!   Zěnme zhème guì! Sao lại đắt thế!
我身无分文 wǒ shēn wú fēn wén Tớ hết sạch tiền rồi/Tớ cháy túi rồi
我想去商店买些衣服 wǒ xiǎng qù shāngdiàn mǎi xiē yīfú Tớ muốn đến cửa hàng mua quần áo
我可以试穿吗? Wǒ kěyǐ shì chuān ma? Tôi có thể mặc thử không?

Mẫu câu giao tiếp mặc cả giá trong tiếng Trung

Bạn đi du lịch Trung Quốc mua sắm, bạn mua bán, giao dịch kinh doanh với đối tác Trung Quốc. Thương lượng, đàm phán giá cả là điều không thể tránh khỏi. Những câu giao tiếp mặc cả giá trong tiếng Trung dưới đây sẽ giúp cuộc hội thoại của bạn trở nên tự nhiên và đạt hiệu quả tốt hơn.

Tiếng Trung 

Pinyin

Tiếng Việt

你真会讲价 nǐ zhēn huì jiǎngjià Anh thật biết mặc cả
这样东西我在别的地方可以买到更便宜的 zhèyàng dōngxī wǒ zài bié dì dìfāng kěyǐ mǎi dào gèng piányí de Cái này tôi có thể mua được giá rẻ hơn ở quán khác
给我打个折吧 gěi wǒ dǎ gè zhé ba Chiết khấu cho tôi đi
我们按定价出售. wǒmen àn dìngjià chūshòu. Chúng tôi bán theo giá niêm yết
我们没利润了 wǒmen méi lìrùnle Chúng tôi không có lãi rồi
我们不能再降价了 wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle Chúng tôi không thể hạ giá hơn nữa
可以给我更好的价钱吗?  Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma? Có thể cho tôi giá tốt hơn không?
已经够便宜了 yǐjīng gòu piányíle Đã rẻ lắm rồi
这是我们最优惠的价格 zhè shì wǒmen zuì yōuhuì de jiàgé Đây là giá ưu đãi nhất của chúng tôi
这几乎是成本价了 zhè jīhū shì chéngběn jiàle Đây là giá vốn rồi
别这样,你就让点儿价吧 Bié zhèyàng, nǐ jiù ràng diǎn er jià ba Đừng thế nữa, Anh giảm giá chút đi
这价钱可以商量吗?    Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma? Giá cả có thể thương lượng không?
价钱很快将上涨 Jiàqián hěn kuài jiāng shàngzhǎng Giá cả tăng lên rất nhanh
那个价,我们要亏本了 nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle Giá đó chúng tôi lỗ vốn mất
这价钱超出我的预算了 zhè jiàqián chāochū wǒ de yùsuànle Giá này cao hơn giá tôi dự định
这价钱太离谱了吧? zhè jiàqián tài lípǔle ba? Giá này cao quá
价格太低了,不能接受 jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu Giá rẻ quá, không bán được
最低你能出什么价? zuìdī nǐ néng chū shénme jià? Giá thấp nhất anh có thể đưa ra là bao nhiêu?
今天特价 Jīntiān tèjià Giá ưu đãi hôm nay
不可能!这个价不够成本 bù kěnéng! Zhège jià bùgòu chéngběn Không thể nào! Giá này không đủ vốn
下次我给您补偿 xià cì wǒ gěi nín bǔcháng Lần sau mua tôi sẽ bù đắp cho anh
买一送一怎么样?  Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? Mua một tặng một, thế nào?
如果您能够全部拿完,我们就降价 rúguǒ nín nénggòu quánbù ná wán, wǒmen jiù jiàngjià Nếu chị mua hết chúng tôi sẽ giảm giá
如果价格不更优惠些,我是不会买的 rúguǒ jiàgé bù gēng yōuhuì xiē, wǒ shì bù huì mǎi de Nếu giá không rẻ hơn tôi sẽ không mua đâu
便宜一点的话我马上买 Piányí yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎi Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua luôn
这些衣服打特价吗?    zhèxiē yīfú dǎ tèjià ma? Những  chiếc áo này có giảm giá không?
再便宜点您要吗 zài piányí diǎn nín yào ma Rẻ hơn chút anh có mua không?
太低了,高点好吗?   Tài dīle, gāo diǎn hǎo ma? Thấp quá, trả cao hơn chút được không?
一分钱一分货 Yī fēn qián yī fēn huò Tiền nào của nấy
我们已经开出最低价了 wǒmen yǐjīng kāi chū zuìdī jiàle Tôi đã đưa ra giá thấp nhất rồi
对不起,这已经是底价了,我们不能再降价了 duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle, wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle Xin lỗi, đây là giá thấp nhất rồi, chúng tôi không thể giảm thêm
对不起,这次只能这个价.不过下次一定给您补偿 duìbùqǐ, zhè cì zhǐ néng zhège jià. Bùguò xià cì yīdìng gěi nín bǔcháng Xin lỗi, lần này tôi chỉ bán được giá này, lần sau tôi nhất định sẽ giảm cho chị
对不起,这儿不讲价 duìbùqǐ, zhè’er bù jiǎngjià Xin lỗi, ở đây không mặc cả

Xem thêm: “Hỏi giá, mặc cả trong tiếng Trung

Hi vọng với bài viết này, bạn sẽ biết thêm một số câu khẩu ngữ khi mua sắm, mặc cả giá trong tiếng Trung. Chúc các bạn học tốt nhé.