tieng-trung-chu-de-giang-sinh

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề giáng sinh

Theo chủ đề Tiếng Trung giao tiếp

Bạn có biết giáng sinh tiếng Trung là không? Sắp tới giáng sinh rồi, bạn đã có những câu chúc giáng sinh bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa gửi cho bạn bà, người thân chưa? Cùng dayhoctiengtrung tìm hiểu về tiếng Trung chủ đề giáng sinh này nhé.

Những điều thú vị về ngày lễ giáng sinh ở Trung Quốc:

Tổ chức như ngày lễ tình nhân:

Bạn biết không, đối với người phương Tây, ngày lễ giáng sinh là ngày để gia đình, bạn bè ttuj hợp, xum vầy bên nhau nhưng đối với người Trung Quốc lại không như vậy. Vào ngày lễ giáng sinh ở Trung Quốc, mọi người sẽ hẹn hò,  ra ngoài ăn uống, dạo phố hoặc đi xem phim và tặng nhau những món quà ý nghĩa. Đối với người Trung Quốc mà nói, ngày lễ giáng sinh được tổ chức và xem như là ngày lễ tình nhân hơn là ngày của gia đình như ở các nước phương Tây.

Người Trung Quốc tặng gì vào đêm giáng sinh:

Mọi người biết người Trung Quốc thường tặng quà gì trong đêm giáng sinh không? Chính là quả táo. Trong tiếng Trung táo là 苹果 – Píngguǒ,đồng âm với từ 平 trong 平安 – Píng’ān có nghĩa là bình an. Vì vậy, đêm giáng sinh người Trung Quốc thường tặng cho nhau những quả táo được trang trí rất đẹp mắt, chúc cho đối phương luôn bình an và luôn may mắn, hạnh phúc trong cuộc sống.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh:

tu-vung-tieng-trung-chu-de-giang-sinh
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh
Hán tựPinyinTiếng Việt
壁炉bìlúLò sưởi trong tường
救世主jiùshìzhǔđấng cứu thế
圣诞圣歌shèngdàn shèng gēThánh ca Noel
圣诞花环shèngdàn huāhuánVòng hoa giáng sinh
圣诞节shèngdàn jiéLễ Giáng Sinh
圣诞节前夕shèngdàn jié qiánxīĐêm Giáng Sinh
圣诞老人shèngdàn lǎorénÔng Già Noel
圣诞蜡烛shèngdàn làzhúNến giáng sinh
圣诞礼物shèngdàn lǐwùQuà Giáng Sinh
圣诞袜shèngdàn wàTất Giáng Sinh
圣诞树shèngdànshùCây thông Noel
糖果TángguǒKẹo
驯鹿XùnlùTuần Lộc
 烟囱YāncōngỐng khói
 耶稣基督yēsū jīdūChúa Jesus

Những câu chúc giáng sinh bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa:

loi-chuc-giang-sinh-bang-tieng-trung
Lời chúc giáng sinh bằng tiếng Trung hay, ý nghĩa

愿你拥有圣诞节所有美好的祝福。                 

Yuàn nǐ yǒngyǒu shèngdàn jié suǒyǒu měihǎo de zhùfú.

Nguyện cho bạn có được tất cả những lời chúc tốt đẹp vào ngày lễ giáng sinh.

祝节日幸福如意。

Zhù jiérì xìngfú rúyì.

Chúc bạn một ngày lễ hạnh phúc như ý.

传统佳节之际,献上圣诞的殷殷祝福,祝新年万事如意!

Chuántǒng jiājié zhī jì, xiànshàng shèngdàn de yīnyīn zhùfú, zhù xīnnián wànshì rúyì!

Nhân dịp lễ truyền thống, chúc bạn giáng sinh an lành, năm mới vạn sự như ý.

愿圣诞不仅是你欢笑的时刻,更是你欣喜的日子。祝福你。

Yuàn shèngdàn bùjǐn shì nǐ huānxiào de shíkè, gèng shì nǐ xīnxǐ de rìzi. Zhùfú nǐ.

Chúc bạn giáng sinh vui vẻ, hạnh phúc. Chúc phúc cho bạn.

愿明亮喜庆的圣诞烛光温暖一年中的每个日日夜夜,祝你欢欢喜喜度圣诞,高高兴兴过新年!

Yuàn míngliàng xǐqìng de shèngdàn zhúguāng wēnnuǎn yī nián zhōng de měi gè rì rì yè yè, zhù nǐ huān huānxǐ xǐ dù shèngdàn, gāo gāoxìng xìngguò xīnnián!

Dưới những ngọn nến giáng sinh lung linh, nguyện cho bạn mỗi ngày trôi qua đều vui vẻ, hạnh phúc, năm mới an khang.

圣诞到,雪花飘,钟声起,祝福早。惊喜无限,礼物多多。圣诞马上就到了,你还不快点来接礼物?祝正在看短信的小家伙圣诞快乐!

Shèngdàn dào, xuěhuā piāo, zhōng shēng qǐ, zhùfú zǎo. Jīngxǐ wúxiàn, lǐwù duōduō. Shèngdàn mǎshàng jiù dàole, nǐ hái bùkuài diǎn lái jiē lǐwù? Zhù zhèngzài kàn duǎnxìn de xiǎo jiāhuo shèngdàn kuàilè!

Giáng sinh đến rồi, những bông tuyết bay lơ lửng, những tiếng chuông ngân vang và lời chúc sớm. Có vô số bất ngờ và quà tặng. Sắp đến lễ giáng sinh rồi, bạn không đến nhận quà à? Chúc người bạn nhỏ đang xem tin nhắn giáng sinh vui vẻ!

送你一片雪花,带去一份牵挂,雪花飘飘洒洒,牵挂真真切切,在这平安之夜我的祝福已被点燃在浪漫的烛光里,慢慢的熔化进你心里。祝你平安夜快乐

Sòng nǐ yīpiàn xuěhuā, dài qù yī fèn qiānguà, xuěhuā piāo piāo sǎsǎ, qiānguà zhēn zhēn qièqiè, zài zhè píng’ān zhī yè wǒ de zhùfú yǐ bèi diǎnrán zài làngmàn de zhúguāng lǐ, màn man de rónghuà jìn nǐ xīnlǐ. Zhù nǐ píng’ān yè kuàilè

Gửi bạn một đóa bông tuyết, mang theo chút quan tâm, bông tuyết đang tan nhưng quan tâm đọng lại. Trong đêm Giáng sinh này, những lời chúc phúc của tôi đã được thắp sáng trong ánh nến lãng mạn và từ từ tan vào trái tim bạn. Chúc bạn giáng sinh an lành, vui vẻ!

雪花,洁白;红酒,香醇;烛光,朦胧;圣诞树,绿绿;霓虹灯,闪耀;短信息,温馨;祝福,浪漫。愿这浓浓的圣诞味道将你包围,祝你圣诞快乐!

Xuěhuā, jiébái; hóngjiǔ, xiāngchún; zhúguāng, ménglóng; shèngdànshù, lǜlǜ; níhóngdēng, shǎnyào; duǎn xìnxī, wēnxīn; zhùfú, làngmàn. Yuàn zhè nóng nóng de shèngdàn wèidào jiāng nǐ bāowéi, zhù nǐ shèngdàn kuàilè!

Hoa tuyết trắng, rượu vang đỏ êm dịu, ánh nến mờ ảo, cây thông Noel xanh xanh, đèn neon tỏa sáng, lời nhắn ấm áp; chúc phúc, lãng mạn. Cầu mong hương vị giáng sinh bao trùm lấy bạn. Chúc bạn giáng sinh vui vẻ!