Trợ từ kết cấu “的” có lẽ là trở ngại đầu tiên về ngữ pháp của các bạn mới học tiếng Trung nhỉ. Bở vì trật tự từ và cách nói sẽ ngược lại với Tiếng Việt của chúng ta một tẹo. Nhưng các bạn cũng không cần lo lắng, bài viết này sẽ giúp bạn giải quyết mọi vấn đề về trợ từ kết cấu “的” trong tiếng Trung.
Trợ từ kết cấu 的:
Định ngữ là gì ?
Định ngữ (定语) là những từ, ngữ đứng trước trung tâm ngữ (danh từ) nhằm xác định giới hạn phạm vi, sở hữu, tính chất,… Giữa định ngữ và trung tâm ngữ thường có chữ 的, tạo nên trợ từ kết cấu 的.
Cấu trúc:
Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ
Trong đó định ngữ thường là danh từ, ngữ danh từ, đại từ, số lượng từ, tính từ, ngữ tính từ. Còn trung tâm ngữ thường là danh từ.
Ví dụ:
漂亮的姑娘 (Định ngữ là tính từ)
Piàoliang de gūniáng
图书馆的书 (Danh từ làm định ngữ)
Túshū guǎn de shū
两个孩子 (Số lượng từ làm định ngữ)
Liǎng gè háizi
Những trường hợp bắt buộc phải dùng “的”:
Biểu thị sự sở hữu:
Người + 的 + vật sử hữu
Ví dụ:
爸爸的汽车Bàba de qìchē
老师的书Lǎoshī de shū
Ngữ động từ làm định ngữ:
Ngữ động từ + 的 + danh từ
Ví dụ:
妈妈说的话Māmā shuō dehuà
韩哥写的信Hán gē xiě de xìn
Tính từ hai âm tiết hoặc ngữ tính từ làm định ngữ:
AB (Tính từ) + 的 + Danh từ
Ví dụ:
干净而整齐的房间Gānjìng ér zhěngqí de fángjiān
温柔的男孩Wēnróu de nánhái
Phó từ đứng trước từ đơn âm tiết làm định ngữ:
Phó từ + Tính từ đơn âm tiết + 的 + Danh từ
Ví dụ:
很好的人Hěn hǎo de rén
很美的风景Hěn měide fēngjǐng
Tính từ trùng điệp làm định ngữ:
AA/AABB + 的 + Danh từ
Ví dụ:
漂漂亮亮的小姑娘Piào piàoliang liàng de xiǎo gūniáng
高高大大的男孩Gāo gāo dàdà de nánhái
- Lưu ý:
Khi dịch những câu có kết cấu chữ “的” ta phải dịch trung tâm ngữ danh từ trước, rồi mới dịch định ngữ sau.
Những trường hợp không cần dùng trợ “的”:
Cụm từ cố định:
北京大学 高楼大厦 畅销书
Běijīng dàxué Gāolóu dàshà Chàngxiāo shū
Tính từ đơn âm tiết làm định ngữ:
A (Tính từ đơn âm tiết) + 的 + Danh từ
Ví dụ:
白花 小房间 美人
Báihuā Xiǎo fángjiān Měirén
Biểu thị mối quan hệ thân thiết hoặc chất liệu của đồ vật:
Ví dụ:
我爸爸 我们家 纸飞机
Wǒ bàba Wǒmen jiā Zhǐ fēijī
Thứ tự của các định ngữ:
Định ngữ | 的 | Trung tâm ngữ | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Mang tính sở hữu | Chỉ thời gian, nơi chốn | Động từ hay ngữ động từ | Tính từ hay ngữ tính từ (Trùng điệp, đa âm tiết đứng trước rồi tới đơn âm tiết) | Danh từ hay ngữ hanh từ | ||
我 | 2020年在胡志明市 | 买的 | 一辆很漂亮 | 的 | 汽车 |
Nếu bạn đã đọc đến dòng này thì một chút “ngược” của ngữ pháp tiếng Trung về trợ từ kết cấu “的” không thể làm khó được bạn nữa rồi phải không nào. Hãy theo dõi dayhoctiengtrung thường xuyên để cập nhật những bài viết mới nhất nhé.