Sài Gòn đã sang đông, bạn vẫn phòng không một mình. Vì một mùa đông năm sau không lạnh, cùng dayhoctiengtrung học ngay một vài từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết sau đây để chém gió với tiểu soái ca Trung Quốc nhé. Người yêu có thế thiếu chứ học tiếng Trung thì không thể thiếu từ vựng phải không nào.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thời tiết:
Trước tiên, mình cũng xem qua một số từ vựng về thời tiết cũng như các mùa trong năm trong tiếng Trung nhé. Muốn xây được nhà phải có vật liệu xây dựng, muốn giỏi giao tiếp trước hết phải có vốn từ không phải sao.
Từ vựng về các mùa trong năm:
Hán tự | Pinyin | Tiếng Việt |
季节 | Jìjié | Mùa |
春季 | Chūnjì | Mùa Xuân |
夏季 | Xiàjì | Mùa Hạ |
秋季 | Qiūjì | Mùa Thu |
冬季 | Dōngjì | Màu Đông |
雨季 | Yǔjì | Mùa mưa |
干季 | Gān jì | Mùa khô |
Từ vựng về thời tiết:
Hán tự | Pinyin | Tiếng Việt |
暖和 | Nuǎnhuo | Ấm áp |
台风 | Táifēng | Bão |
有风 | Yǒu fēng | Gió |
微风 | Wéifēng | Gió nhẹ |
冷 | Lěng | Lạnh |
凉爽 | Liángshuǎng | Mát mẻ |
暴雨 | Bàoyǔ | Mưa bão |
冰雹 | Bīngbáo | Mưa đá |
雷雨 | Léiyǔ | Mưa giông |
毛毛雨 | Máomaoyǔ | Mưa phùn |
雨夹雪 | Yǔ jiā xuě | Mưa tuyết |
晴天 | Qíngtiān | Nắng, trời trong |
阴天 | Yīn tiān | Ngày âm u nhiều mây |
雨天 | Yǔtiān | Ngày mưa |
最高气温 | Zuìgāo qìwēn | Nhiệt độ cao nhất |
最低气温 | Zuìdī qìwēn | Nhiệt độ thấp nhất |
多云 | Duōyún | Nhiều mây |
阴转小雨 | Yīn zhuǎn xiǎoyǔ | Nhiều mây chuyển mưa nhỏ |
热 | Rè | Nóng |
雷阵雨 | Léizhènyǔ | Sấm sét |
雾 | Wù | Sương |
雪 | Xuě | Tuyết |
Một số mẫu câu giao tiếp về chủ đề thời tiết trong tiếng Trung:
Hán tự | Pinyin | Tiếng Việt |
今天天气怎么样? | Jīntiān tiānqì zěnme yàng? | Hôm nay thời tiết như thế nào? |
你看天气预报了没有? | Nǐ kàn tiānqì yùbàole méiyǒu? | Bạn xem dự báo thời tiết chưa? |
今天气温是多少? | Jīntiān qìwēn shì duōshǎo? | Hôm nay nhiệt độ bao nhiêu? |
明天会下雨吗? | Míngtiān huì xià yǔ ma? | Ngày mai trời có mưa không? |
今天天起好不好? | Jīntiān tiān qǐ hǎobù hǎo? | Hôm này trời đẹp không? |
今天天起变坏了 | Jīntiān tiān qǐ biàn huàile | Hôm nay thời tiết chuyển xấu rồi |
今天天起很不错 | Jīntiān tiān qǐ hěn bùcuò | Hôm nay thời tiết thật đẹp |
天气很暖和 | Tiānqì hěn nuǎnhuo | Thời tiết rất ấm áp |
天气好极了 | Tiānqì hǎo jíle | Thời tiết thật đẹp |
秋高气爽 | Qiūgāoqìshuǎng | Mùa Thu trời trong, mát mẻ |
下雪了 | Xià xuěle | Tuyết rơi rồi |
下雨了 | Xià yǔle | Trời mưa rồi |
Hội thoại:
A: 你对这里的天气已经习惯了吗?
A: Nǐ duì zhèlǐ de tiānqì yǐjīng xíguànle ma?
B: 嗯,北京冬天太冷了,还下雪,我当初不习惯,现在一切都好了。
B: Ń, běijīng dōngtiān tài lěngle, hái xià xuě, wǒ dāngchū bù xíguàn, xiànzài yīqiè dōu hǎole.
A: 你们国家,冬天冷不冷?
A: Nǐmen guójiā, dōngtiān lěng bù lěng?
B: 在我们国家,冬天天气也冷但没有北京这么冷,也没有下雪。
B: Zài wǒmen guójiā, dōngtiān tiānqì yě lěng dàn méiyǒu běijīng zhème lěng, yě méiyǒu xià xuě.
A: 那冬天最低气温是多少?
A: Nà dōngtiān zuìdī qìwēn shì duōshǎo?
B:大概10度。
B: Dàgài 10 dù.
A:哦,对我来说这个温度很凉快,还不算是冷。那你喜欢北京冬天还是你们国家的冬天?
A: Ó, duì wǒ lái shuō zhège wēndù hěn liángkuai, hái bù suànshì lěng. Nà nǐ xǐhuān běijīng dōngtiān háishì nǐmen guójiā de dōngtiān?
B: 虽然这里冬天太冷,但是我很喜欢雪,白白的,特别是去故宫看雪,堆雪人,打雪仗。
B: Suīrán zhèlǐ dōngtiān tài lěng, dànshì wǒ hěn xǐhuān xuě, báibái de, tèbié shì qù gùgōng kàn xuě, duī xuěrén, dǎxuězhàng.
A: 那周末有空我带你去故宫看雪吧。
A: Nà zhōumò yǒu kòng wǒ dài nǐ qù gùgōng kàn xuě ba.
B: 太好了,周末见。
B: Tài hǎole, zhōumò jiàn.