Bạn muốn học giao tiếp tiếng Trung, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, giúp bạn giao tiếp tự nhiên và phản xạ tốt hơn. Cùng dayhoctiengtrung dành 15 phút mỗi ngày rèn luyện khẩu ngữ nhé.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề Chào hỏi:
Chào hỏi là chủ đề giao tiếp cơ bản và đơn giản nhất mà bạn sẽ học đầu tiên khi khởi đầu với bất kỳ ngôn ngữ nào. Tuy nhiên, trong giao tiếp tiếng Trung ngoài chào “你好” chúng ta còn có thể sử dụng những mẫu câu nào để chào hỏi nhau. Cùng phong phú vốn khẩu ngữ tiếng Trung của mình nào.
Hán tự |
Pinyin |
Tiếng Việt |
你好 | Nǐ hǎo | Xin chào |
你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Bạn khỏe không? |
早上/中午/下午/晚上 + 好 | Zǎoshang/zhōngwǔ/xiàwǔ/wǎnshàng + hǎo | Chào buổi sáng/trưa/chiều/tối |
好久不见 | Hǎojiǔ bùjiàn | Lâu rồi không gặp |
你身体好吗? | Nǐ shēntǐ hǎo ma? | Bạn khỏe không? |
我身体很好 | Wǒ shēntǐ hěn hǎo | Tôi rất khỏe |
我不太好 | Wǒ bù tài hǎo | Tôi không khỏe lắm |
你忙吗? | Nǐ máng ma? | Bạn bận không? |
你工作忙吗? | Nǐ gōngzuò máng ma? | Công việc của bạn bận không? |
马马虎虎 | Mǎmǎhǔhǔ | Tàm tạm |
不/很忙 | Bù/hěn máng | Không/rất bận |
你最近怎么样? | Nǐ zuìjìn zěnme yàng? | Bạn dạo này như thế nào? |
请问你叫什么名字? | Qǐngwèn nǐ jiào shénme míngzì? | Xin hỏi bạn tên gì? |
认识你,我很高兴 | Rènshí nǐ, wǒ hěn gāoxìng | Được làm quen với bạn, tớ rất vui |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản chủ đề giới thiệu bản thân:
Hán tự |
PinYin |
Tiếng Việt |
我自己介绍一下儿 | Wǒ zìjǐ jièshào yīxià er | Tôi xin tự giới thiệu một chút |
我叫….. | Wǒ jiào….. | Tôi tên… |
你今年多少岁? | Nǐ jīnnián duōshǎo suì? | Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? |
我今年…岁 | Wǒ jīnnián…suì | Tôi năm nay … tuổi |
你做什么工作? | Nǐ zuò shénme gōngzuò? | Bạn làm nghề gì? |
我做…工作 | Wǒ zuò…gōngzuò | Tôi làm nghề… |
你家有几口人? | Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? | Nhà bạn có mấy người? |
我家有…口人 | Wǒjiā yǒu…kǒu rén | Nhà tôi có…người |
你住在哪儿? | Nǐ zhù zài nǎ’er? | Bạn sống ở đâu? |
我住在… | Wǒ zhù zài… | Tôi sống tại…. |
你在哪儿工作? | Nǐ zài nǎ’er gōngzuò? | Bạn làm việc ở đâu? |
我在….工作 | Wǒ zài…. Gōngzuò | Tôi làm việc tại … |
你在哪儿学习? | Nǐ zài nǎ’er xuéxí? | Bạn học ở đâu? |
我在….学习 | Wǒ zài…. Xuéxí | Tôi học ở….. |
你的爱好是什么? | Nǐ de àihào shì shénme? | Sở thích của bạn là gì? |
我的爱好是:运动,听音乐,旅游等 | Wǒ de àihào shì: Yùndòng, tīng yīnyuè, lǚyóu děng | Sở thích của tôi là: vận động, nghe nhạc, du lịch v.v… |
有空的时候你常作什么? | Yǒu kòng de shíhòu nǐ cháng zuò shénme? | Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? |
Một số câu khẩu ngữ tiếng Trung cơ bản thường dùng khác:
Thay vì chỉ xem những mẫu câu có phần máy móc trong các sách học tiếng Trung, chúng ta hãy xem thêm những câu khẩu ngữ thông dụng khác nhau để có thể giao tiếp tự nhiên với người bản xứ nhé.
Hán tự |
PinYin |
Tiếng Việt |
你在干嘛? | Nǐ zài gàn ma? | Bạn đang làm gì đó? |
你没事吧? | Nǐ méishì ba? | Bạn không sao chứ? |
辛苦你了 | Xīnkǔ nǐle | Bạn vất vả rồi |
晚安 | Wǎn’ān | Chúc ngủ ngon |
哪里哪里 | Nǎlǐ nǎlǐ | Đâu có đâu có |
回头再说 | Huítóu zàishuō | Để sau hẳn nói |
别管我 | Biéguǎn wǒ | Đừng quan tâm tới tôi |
当然了 | Dāngránle | Đương nhiên rồi |
没办法 | Méi bànfǎ | Hết cách |
没什么 | Méishénme | Không có gì |
不行 | Bùxíng | Không được |
没关系 | Méiguānxì | Không sao cả |
还不错 | Hái bùcuò | Không tồi |
再见 | Zàijiàn | Tạm biệt |
跟我来 | Gēn wǒ lái | Theo tôi |
我明白了 | Wǒ míngbáile | Tôi hiểu rồi |
我太难了 | Wǒ tài nánle | Tôi khổ quá mà |
对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
打扰了 | Dǎrǎole | Xin lỗi, làm phiền rồi |
不好意思 | Bù hǎoyìsi | Xin lỗi, thật ngại quá |
–> Xem thêm: Tự học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cho người mới bắt đầu
Bạn có muốn học thêm những câu khẩu ngữ tiếng Trung ngắn và bổ ích? Bạn muốn biết thêm những ngôn ngữ mạng tiếng Trung thú vị? Hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của dayhoctiengtrung nhé.