Cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung

10+ Lượng từ thường gặp trong tiếng Trung

Ngữ pháp

Bài viết này, dayhoctiengtrung sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn lượng từ tiếng Trung là gì, cách dùng lượng từ trong tiếng Trung và 10 lượng từ thưởng dùng nhất trong tiếng Trung. Cùng theo dõi nhé.

Lượng từ trong tiếng Trung là gì?

Lượng từ tiếng Trung là 量词. Lượng từ là loại từ chỉ đơn vị đo lường của danh từ như: người, vật, hành động động tác,…

Ví dụ:

  • 朋友 / Yīgè péngyǒu/ : một người bạn
  • 雨伞 / Yī bǎ yǔsǎn / : một cây dù
  • 一趟旅行 / Yī tàng lǚxíng / : một chuyến du lịch

Cách sử dụng lượng từ trong tiếng Trung

Sô từ + Lượng từ + Danh từ

Ví dụ:

  • 老师 / Yī wèi lǎoshī/ : một vị giáo viên
  • 信 / Yī fēng xìn/ : một bức thư

10+ lượng từ thường dùng nhất trong tiếng Trung

Có lẽ khi mới bắt đầu học tiếng Trung bạn sẽ hơi khó khăn khi sử dụng lượng từ vì mối một lượng từ sẽ đi với một nhóm danh từ nhất định. Trong tiếng Trung có rất nhiều lượng từ khác nhau. Tuy nhiên, hôm nay trong bài viết này mình sẽ giới thiệu với mọi người 10 lượng từ được sử dụng phổ biến nhất.

Các lượng từ phổ biến trong tiếng Trung
Các lượng từ phổ biến trong tiếng Trung

个 /Gè/

Đây được xem là lượng từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung. Hầu như có thể sử dụng cho phần lớn danh từ, cả danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật.

Ví dụ:

  • 一个人 / Yīgè rén/ : một người
  • 一个苹果 / Yīgè píngguǒ/ : một quả táo
  • 一个本子 / Yīgè běnzi/ :một quyển vở

只 / Zhī/

只 là lượng từ thường được sử dụng cho các loài chim và một số loài động vât hoặc một số bộ phận trên cơ thể con người (nhưng theo từng cặp). Nó còn được sử dụng cho một số đồ vật như thuyền và vali (nhưng ít phổ biến hơn).

Ví dụ:

  • 一只鸟 / Yī zhǐ niǎo/ : một con chim
  • 一只手 / Yī zhī shǒu/ : 1 bàn tay

本 / Běn/

本 thường được sử dụng cho các đối tượng như sách, từ điển, những cuốn được đóng thành tập.

Ví dụ:

  • 一本书 / Yī běn shū/ : một quyển sách
  • 一本词典 / Yī běn cídiǎn/ : một cuốn từ điển

辆 / Liàng/

Lượng từ 辆 trong tiếng Trung thường được sử dụng cho các phương tiện giao thông như ô tô, xe buýt,…

Ví dụ:

  • 一辆自行车 / Yī liàng zìxíngchē/ : một chiếc xe đạp
  • 一辆汽车 / Yī liàng qìchē/ : một chiếc xe ô tô

瓶 / Píng/

Có thể dịch là “ chai, bình” thường được sử dụng cho các danh từ chai, lọ, bình

Ví dụ:

  • 一瓶可乐 / Yī píng kělè/ : một chai coca
  • 一瓶花 / Yī píng huā/ : một bình hoa

杯 / Bēi/

Đây là một lượng từ tiếng Trung khác, nó được sử dụng cho các vật chứa chất lỏng như ly, cốc

Ví dụ:

  • 一杯水 / Yībēi shuǐ/ : một ly nước
  • 一杯茶 / Yībēi chá/ : một tách trà

碗 / Wǎn/

Là lượng từ được sử dụng cho chén, bát, tô đựng thức ăn

Ví dụ:

  • 一碗饭 / Yī wǎn fàn/ : một chén cơm
  • 一碗面条 / Yī wǎn miàntiáo/ : một bát mì

Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp HSK1

双 / Shuāng/

Là lượng từ thường được sử dụng cho các đồ vật đi theo từng đôi, cặp (như giày, tất, đũa)

Ví dụ:

  • 一双筷子 / Yīshuāng kuàizi/ : một đôi đũa
  • 一双鞋 / Yīshuāng xié/ : một đôi giày

件 / Jiàn/

Đây là lượng từ được sử dụng phổ biến nhất cho quần áo, một số đồ đạc, vật phẩm hành lý và các sự kiện trừu tượng

Ví dụ:

  • 一件衣服 / Yī jiàn yīfú/ : một bộ quần áo
  • 一件事情 / Yī jiàn shìqíng/ : một việc (có thể là việc kinh doanh, chuyện tình cảm, một sự việc nào đó…)

张 / Zhāng/

Là lượng từ thường được sử dụng cho được sử dụng phổ biến nhất cho các vật thể phẳng và dẹp như giấy, thẻ, vé, bàn và bảng.

Ví dụ:

  • 一张票 / Yī zhāng piào/ : một tấm vé
  • 一张桌子 / Yī zhāng zhuōzi/ : một cái bàn

条 / Tiáo/

Đây là lượng từ thường được sử dụng cho các vật thể dài, hẹp hoặc mỏng (ruy băng, sông, đường, quần dài, v.v.)

Ví dụ:

  • 一条路 / Yītiáo lù/ : một con đường
  • 一条蛇 / Yītiáo shé/ : một con rắn

Tada… vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về lượng từ trong tiếng Trung là gì, cách sử dụng lượng từ và những lượng từ thông dụng. Bây giờ, bạn đã gỡ bỏ được một trong những chướng ngại vật đầu tiên trên con đường chinh phục tiếng Trung rồi phải không nào. Chúc các bạn thành công nhé.