Tiếng trung chủ đề đặt phòng khách sạn

Tiếng Trung theo chủ đề: Đặt phòng khách sạn

Theo chủ đề

Trung Quốc là điểm đến thu hút khách du lịch với nhiều cảnh điểm tự nhiên và văn hóa đặc sắc. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Trung đặt phòng khách sạn và những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đặt phòng trước khi bắt đầu chuyến đi của bạn.

Từ vựng tiếng Trung đặt phòng khách sạn

Đặt phòng tiếng Trung là gì? Khi liên hệ với khách sạn Trung Quốc bạn có rất nhiều thông tin muốn xác nhận nhưng không biết nên nói như thế nào? Cùng xem những từ vựng này để cuộc đối thoại trở nên thuận lợi hơn nhé.

Hán tự

Pinyin

Tiếng Việt

阳台 yángtái Ban công
钥匙 yàoshi Chìa khóa
身份证 shēnfèn zhèng Chứng minh nhân dân
订金 Dìngjīn Đặt cọc
订房间 dìngfáng jiān Đặt phòng
预订 yùdìng Đặt trước
打折 dǎzhé Giảm giá
双人床 shuāngrénchuáng Giường đôi
特大号床 tèdàhàochuáng Giường kingsize
取消 qǔxiāo Hủy bỏ
宾馆 Bīnguǎn Khách sạn
双人房 shuāngrén fáng Phòng đôi
单人房 dān rén fáng Phòng đơn
空房 kōngfáng Phòng trống
服务台 fúwù tái Quầy lễ tân
设备 shèbèi Thiết bị
房租 fángzū Tiền thuê phòng
确认 quèrèn Xác nhận

Mẫu hội thoại đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung

Trong phần này, dayhoctiengtrung sẽ gửi tới các bạn những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đặt phòng khách sạn thông dụng nhất.

Xem thêm: Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

Hội thoại 1:

Hán tự

Pinyin

Tiếng Việt

A:你好,这里是和平宾馆吗? A: Nǐ hǎo, zhèlǐ shì hépíng bīnguǎn ma? A: Xin chào? Đây là khách sạn Hòa Bình phải không?
B:是的,您需要什么帮助? B: Shì de, nín xūyào shénme bāngzhù? B: Vâng, anh cần giúp gì không ạ?
A:我想订一个房间。 A: Wǒ xiǎng dìng yīgè fángjiān. A:Tôi muốn đặt 1 phòng
B:您要单人间还是双人间? B:  Nín yào dān rénjiān háishì shuāng rénjiān? B: Anh muốn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
A:单人标准间一个晚上多少钱? A: Dān rén biāozhǔn jiān yīgè wǎnshàng duōshǎo qián? A: Phòng đơn thì 1 đêm bao nhiêu tiền?
B: 一百二。 B: Yībǎi èr. B: 120 ạ
A: 你们没有折扣吗? A:  Nǐmen méiyǒu zhékòu ma? A: Bạn có giảm giá không?
B:非常抱歉,先生。如果你想打折必须是我们酒店的协议客户 。 B: Fēicháng bàoqiàn, xiānshēng. Rúguǒ nǐ xiǎng dǎzhé bìxū shì wǒmen jiǔdiàn de xiéyì kèhù. B: Thành thật xin lỗi anh. Nếu muốn được giảm giá thì anh phải là hội viên của khách sạn chúng tôi.
A:好,那我订一个单人间。 A:  Hǎo, nà wǒ dìng yīgè dān rénjiān. A: Ok, vậy cho tôi đặt 1 phòng đơn nhé
B: 您几号入住? B: Nín jǐ hào rùzhù? B: Ngày mấy anh nhận phòng ạ?
A: 7 号。 A: 7 Hào. A: Ngày 7
B:请把您的姓名和电话号码告诉我。 B: Qǐng bǎ nín de xìngmíng hé diànhuà hàomǎ gàosù wǒ. B: Vui lòng cho biết tên và số điện thoại của anh.
A:我是阮南,手机号码是 02345678999. A: Wǒ shì ruǎn nán, shǒujī hàomǎ shì 02345678999. A: Tôi tên Nguyễn Nam, số điện thoại: 02345678999
B:好了,期待您的光临。 B: Hǎole, qídài nín de guānglín. B: Vâng. Rất vui được tiếp đón anh

Hội thoại 2:

Hán tự

Pinyin

Tiếng Việt

A:小姐,请问是不是德华宾馆? A: Xiǎojiě, qǐngwèn shì bùshì dé huá bīnguǎn? A: Chào cô, xin hỏi đây có phải là khách sạn Đức Hoa không?
B: 是啊 B: Shì a B: Vâng
A: 我明天想订一间房。 A: Wǒ míngtiān xiǎng dìng yī jiàn fáng. A:Tôi muốn đặt 1 phòng vào ngày mai
A:我从越南打过来。我姓陈。明天早上7点左右登记入住。 A: Wǒ cóng yuènán dǎ guòlái. Wǒ xìng chén. Míngtiān zǎoshang 7 diǎn zuǒyòu dēngjì rùzhù A: Tôi gọi đến từ Việt Nam. Tôi họ Trần. Ngày mai khoảng 7 giờ tôi tới check in
B:你要双方还是单房?你要住什么房? B: Nǐ yào shuāngfāng háishì dān fáng? Nǐ yào zhù shénme fáng? B: Anh muốn phòng đơn hay đôi? Anh muốn ở phòng nào ạ?
A:我要单房,普通的。我住2天。 A: Wǒ yào dān fáng, pǔtōng de.  Wǒ zhù 2 tiān. A: Tôi đặt phòng đơn, loại thường. Tôi ở 2 ngày
B:请把你的姓名和联络方式给我。 B: Qǐng bǎ nǐ de xìngmíng hé liánluò fāngshì gěi wǒ. B: Vui lòng cho biết tên và phương thức liên hệ của anh.
A:我是陈平明。我的中国手机:1326984510 越南手机:0084904003123。 A: Wǒ shì chén píngmíng. Wǒ de zhōngguó shǒujī:1326984510 Yuènán shǒujī:0084904003123. A: Tôi tên Trần Bình Minh. Số điện thoại ở Trung Quốc của tôi: 1326984510 . Sđt Việt Nam: 0084904003123.
A:我本人现在在越南,明天早上我到中国。 A: Wǒ běnrén xiànzài zài yuènán, míngtiān zǎoshang wǒ dào zhōngguó. A: Tôi hiện tại ở Việt Nam, sáng mai sẽ tới Trung Quốc.
B:Ok。我留给你一间房子,你住808号。 B: Ok. Wǒ liú gěi nǐ yī jiàn fángzi, nǐ zhù 808 hào. B: Vâng, tôi giữ phòng 808 cho anh
A: 谢谢你。再见。 A: Xièxiè nǐ. Zàijiàn. A: Cảm ơn, tạm biệt
B: 再见,期待您的光临。 B: Zàijiàn, qídài nín de guānglín. B: Vâng. Rất vui được tiếp đón anh

Hi vọng với những từ vững và mẫu đối thoại này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi liên hệ đặt phòng khách sạn ở Trung Quốc cũng như đi du lịch Trung Quốc. Chúc bạn có những chuyến đi vui vẻ và ý nghĩa.