Bạn đang học tập, sinh sống ở Trung Quốc? Sẽ vô cùng phiền phức nếu bạn bị bệnh và muốn đi khám ở bệnh viện nhưng không rành tiếng Trung. Từ vựng và những câu hội thoại tiếng Trung theo chủ đề đi khám bệnh thường dùng dưới đây sẽ giúp bạn.
Từ vựng tiếng Trung một số bệnh thường gặp
Đau đầu, ho, sốt tiếng Trung là gì? Bạn vừa qua Trung Quốc, chưa kịp thích nghi với môi trường rất dễ mắc những bệnh này. Bạn muốn đi khám bệnh, muốn mua thuốc nhưng chưa biết nói như thế nào?
Hán tự |
Pinyin |
Tiếng Việt |
头疼 | tóuténg | Đau đầu |
嗓子疼 | sǎngzi téng | Đau họng |
没劲儿 | méijìnr | Mất sức |
咳嗽 | késòu | Ho |
拉肚子 | lā dùzi | Tiêu chảy |
发烧 | Fāshāo | Sốt |
不舒服 | bù shūfú | Không thoải mái |
感冒 | gǎnmào | Cảm cúm |
肿 | zhǒng | Sưng |
炎 | yán | Viêm |
Từ vựng tiếng Trung thông dụng ở bệnh viện
Hán tự |
Pinyin |
Tiếng Việt |
包扎 | bāozā | Băng bó |
诊断 | zhěnduàn | Chẩn đoán |
候诊 | hòuzhěn | Chờ chẩn đoán |
量体温 | Liàng tǐwēn | Đo nhiệt độ |
药单 | yào dān | Đơn thuốc |
开药 | kāi yào | Kê đơn thuốc |
看病 | kànbìng | Khám bệnh |
检查 | jiǎnchá | Kiểm tra |
抽血 | chōu xiě | Lấy máu |
挂号 | guàhào | Lấy số |
取药/ 配药 | qǔ yào/ pèiyào | Lấy thuốc |
住院/ 入院 | zhùyuàn/ rùyuàn | Nằm viện |
打针 | dǎzhēn | Tiêm |
输液 | shūyè | Truyền dịch |
输血 | shūxiě | Truyền máu |
验尿 | yàn niào | Xét nghiệm nước tiểu |
出院 | chūyuàn | Xuất viện |
Một số câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng ở bệnh viện
Tới bệnh viện, trước khi được khám bệnh việc đầu tiên chúng ta phải làm là xếp hàng, lấy số thứ tự phải không nào? Vậy lấy số khám bệnh tiếng Trung nói như thế nào? Tiengtrung123 trả lời cho bạn ngay đây.
Hán tự |
Pinyin |
Tiếng Việt |
你去药房取药。 | Nǐ qù yàofáng qǔ yào | Anh đến hiệu thuốc lấy thuốc. |
要挂哪一科? | Yào guà nǎ yī kē? | Anh muốn khám khoa nào? |
你身体哪里不舒服? | Nǐ shēntǐ nǎlǐ bú shūfú? | Anh thấy không khỏe chỗ nào? |
我的病严重吗? | Wǒ de bìng yánzhòng ma? | Bệnh tôi có nặng không? |
你量一下体温吧! | Nǐ liàng yīxià tǐwēn ba! | Cậu đo nhiệt độ đi. |
我身体没劲儿。 | Wǒ shēntǐ méijìn er. | Cơ thể tôi yếu ớt, không có sức |
在哪儿挂号? | Zài nǎr guàhào? | Lấy số ở đâu? |
我挂内科 | Wǒ guà nèikē. | Tôi khám khoa nội. |
准时吃药。 | Zhǔnshí chī yào. | Uống thuốc đúng giờ. |
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp chủ đề đi khám bệnh
A: 你身体哪里不舒服?
A: Anh thấy không khỏe ở đâu?
B: 我头疼,嗓子疼,身体没劲儿
B: Tôi đau đầu, đau họng, cơ thể không có sức
A: 好的。你量一下体温吧!
A: Được rồi. Anh đo nhiệt độ đi.
A: 多少度?
A: Bao nhiêu độ?
B: 39度。
B: 39 độ
A: 你发烧了,你张口吧!嗓子炎了。
A: Anh sốt rồi, Há miệng ra xem nào. Cổ họng bị viêm rồi
B: 医生,我的病严重吗?
B: Bác sỹ, bệnh của tôi có nặng không?
A: 别担心,不太严重。
A: Đừng lo, không có nghiêm trọng lắm
B: 我得了什么病?
B: Tôi bị bệnh gì vậy ạ?
A: 你感冒了。能喝中药吗?
A: Anh bị cảm. Có thể uống thuốc Đông y không?
B: 能喝。
B: Có thể ạ
A: 那好,我给你开药方。
A: Vậy được, tôi kê đơn thuốc cho anh
B: 谢谢,医生。
B: Cảm ơn bác sỹ
A: 这是你的药单。
A: Đây là đơn thuốc của anh.
B: 这些药怎么吃?
B: Thuốc này uống như thế nào ạ?
A: 一天三次,一次两片,饭后吃。
A: 1 ngày 3 lần, 1 lần 2 viên, uống sau khi ăn
B: 好的,我知道了。
B: Vâng, tôi biết rồi
A: 你去药房配药吧!
A: Anh tới quầy thuốc nhận thuốc đi
B: 好,我马上去。
B: Vâng, tôi đi ngay đây ạ
A: 三天后再来检查。
A: 3 ngày sau tới khám lại nhé
B: 医生,我应该注意什么?
B: Bác sỹ, có cần chú ý gì không ạ?
A: 回家好好儿休息,多喝温水。
A: Về nhà chú ý nghỉ ngơi cho tốt, uống nhiều nước ấm
B: 谢谢你!
B: Cảm ơn
Xem thêm: Tiếng Trung theo chủ đề Covid-19