Tiếng Trung văn phòng

Từ vựng giao tiếp tiếng Trung văn phòng công ty

Theo chủ đề

Bạn là nhân viên văn phòng? Biết tiếng Trung giao tiếp văn phòng sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc. Có thể giao tiếp tiếng Trung văn phòng, chắc bạn sẽ dễ dàng tìm được một công việc tốt hơn, với mức lương cao hơn. Vậy còn chờ gì nữa, mà không cùng dayhoctiengtrung học nhanh một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung giao tiếp văn phòng dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung văn phòng về chức vụ trong công ty

Bạn có biết nhân viên văn phòng tiếng Trung là gì? Các chức vụ của mọi người trong công ty tiếng Trung sẽ nói như thế nào? Đáp án sẽ có ngay thôi.

Hán tự

Pinyin

Tiếng Việt

主管 zhǔguǎn Chủ quản
总裁 zǒngcái Chủ tịch
职务 zhíwù Chức vụ
经理 jīnglǐ Giám đốc
会计员 kuàijì yuán Kế toán
工程师 gōngchéngshī Kỹ sư
程序员 chéngxù yuán Lập trình viên
售货员 shòuhuòyuán Nhân viên bán hàng
客服人员 kèfù rényuán Nhân viên chăm sóc khách hàng
人事行政人员 rénshì xíngzhèng rényuán Nhân viên hành chính nhân sự
营销员 yíngxiāo yuán Nhân viên marketing
采购员 cǎigòu yuán Nhân viên thu mua
职员 zhíyuán Nhân viên văn phòng
老板 lǎobǎn Ông chủ, sếp
管理 guǎnlǐ Quản lý
秘书 mìshū Thư kí
总经理 zǒng jīnglǐ Tổng giám đốc
助理 zhùlǐ Trợ lý

Mt s hot đng, công vic ở văn phòng, công ty bằng tiếng Trung

Cùng dayhoctiengtrung hc tiếng Trung văn phòng qua mt s công vic hng ngày công ty nhé. Rt thông dng và hu ích cho bn.

Hán tự

Pinyin

Tiếng Việt

打卡/考勤 dǎkǎ/kǎoqín Chấm công
出差 chūchāi Đi công tác
上班 shàngbān Đi làm
打电话 dǎ diànhuà Gọi điện thoại
发报价 fā bàojià Gửi báo giá
发邮件 fā yóujiàn Gửi email
寄样品 jì yàngpǐn Gửi hàng mẫu
开会 kāihuì Họp
打印文件 dǎyìn wénjiàn In tài liệu
午休 wǔxiū Nghỉ trưa
接电话 jiē diànhuà Nhận điện thoại
复印文件 fùyìn wénjiàn Photo tài liệu
修电脑 xiū diànnǎo Sửa máy tính
下班 xiàbān Tan làm

T vng tiếng Trung ch đ văn phòng phm

Việc biết được một số đồ văn phòng phẩm trong tiếng Trung cũng sẽ rất hữu ích khi bạn trao đổi, giao tiếp với các đồng nghiệp hoặc sếp ở công ty đấy.

Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm
Từ vựng tiếng Trung văn phòng phẩm

Hán tự

Pinyin

Tiếng Việt

文件夹 wénjiàn jiā Bìa hồ sơ
记号笔 jì hào bǐ Bút màu ghi nhớ
白板笔 báibǎn bǐ Bút viết bảng
印章 yìnzhāng Con dấu
曲别针 qūbiézhēn Ghim kẹp giấy
大号账本夹 dà hào zhàngběn jiā Giá đựng hồ sơ
办公贴 bàngōng tiē Giấy ghi nhớ
长尾夹 cháng wěi jiā Kẹp giấy
打卡机 dǎkǎ jī Máy chấm công
传真机 chuánzhēn jī Máy fax
打印机 dǎyìnjī Máy in
复印机 fùyìnjī Máy photo copy
扫描仪 sǎomiáo yí Máy scan
电脑 diànnǎo Máy tính
资料册 zīliào cè Tập đựng tài liệu

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung văn phòng thông dụng

Bên cạnh tiếng Anh, hiện nay tiếng Trung là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ hai trên thế giới. Với nền kinh tế phát triển, nhiều công ty Trung Quốc cũng đã đặt văn phòng tại Việt Nam và nhiều quốc gia khác. Chính vì thế, biết thêm tiếng Trung giao tiếp văn phòng là một ưu thế rất lớn.

Lần đầu tới công ty làm việc

Ngày đầu tiên tới công ty mới làm việc, bạn thường gặp những câu giao tiếp như thế nào? Cùng tham khảo tình huống dưới đây nhé.

A: 你好,你好。我就是王明。欢迎你来我们公司上班。

A: Nǐ hǎo, nǐ hǎo. Wǒ jiùshì wáng míng. Huānyíng nǐ lái wǒmen gōngsī jīngyíng.

A: Xin chào, xin chào. Tôi là Vương Minh. Hoan nghênh bạn tới công ty chúng tôi làm việc

B: 谢谢。

B: Xièxiè.

B: Cảm ơn

A: 你有中文名字吗?

A: Nǐ yǒu zhòng wén míngzì ma?

A: Bạn có tên tiếng Trung không?

B: 有。我叫明月,明是光明正大,月是月亮。

B: Yǒu. Wǒ jiào míngyuè, míng shì guāngmíngzhèngdà, yuè shì yuèliàng.

B: Có. Tôi tên là Minh Nguyệt. Minh trong cụm từ “quan minh chính đại”, Nguyệt trong từ  “mặt trăng”

A: 嗯,好名字。那我以后就叫你小明啦。走,小明。我带你去办公司。

A: en, hǎo míngzì. Nà wǒ yǐhòu jiù jiào nǐ xiǎomíng la. Zǒu, xiǎomíng. Wǒ dài nǐ qù bàn gōngsī.

A: Ừa. Tên hay quá. Vậy sau nay, tôi gọi bạn là Tiểu Minh nhé. Đi thôi, Tiểu Minh. Tôi dẫn bạn tới phòng làm việc.

B: 这是我第一次来公司工作,肯定会有还能多不懂的地方,还请您多指教。

B: Zhè shì wǒ dì yī cì lái gōngsī gōngzuò, kěndìng huì yǒu hái néng duō bù dǒng dì dìfāng, huán qǐng nín duō zhǐjiào.

B: Đây là ngày đầu tiên tôi đi làm ở công ty, nhất định sẽ có một vài vấn đề không nắm rõ, mong anh giúp đỡ.

A: 别这么客气,以后我们就是同事了。有什么需要帮忙的,尽管跟我说。

A: Bié zhème kèqì, yǐhòu wǒmen jiùshì tóngshìle. Yǒu shé me xūyào bāngmáng de, jǐnguǎn gēn wǒ shuō.

A: Đừng khách khí thế, sau này chúng ta là đồng nghiệp với nhau rồi. Có vấn đề gì cần giúp đỡ cứ nói với tôi.

B: 好,那给您添麻烦了。

B: Hǎo, nà gěi nín tiān máfanle.

B: Vâng, vậy làm phiền anh nhé.

Giao tiếp tiếng Trung văn phòng
Giao tiếp tiếng Trung văn phòng

Tham quan nhà máy

Cùng sếp đi tham quan công xưng, nhà máy hay tiếp đón đối tác ti công ty là trưng hp thưng gp và không th tránh khi. Tiêng Trung văn phòng công xưng, nhà máy như thế nào, cũng tham kho mt đon hi thoi ngn dưi đây nhé.

A: 高总,欢迎您来我们工厂参观。 来,请坐,刘秘书,倒茶。

A: Gāo zǒng, huānyíng nín lái wǒmen gōngchǎng cānguān. Lái, qǐng zuò, liú mìshū, dào chá.

A: Tổng giám đốc Cao, hoan nghênh anh tới nhà máy của chúng tôi. Nào, mời ngồi. Thư ký Lưu, rót trà.

B 谢谢,别麻烦了。我们还是先参观吧。

B: Xièxiè, bié máfanle. Wǒmen háishì xiān cānguān ba.

B: Cảm ơn, không cần khách khí. Chúng ta đi tham quan trước đã.

A: 那也好。我们先去广房看看

A: Nà yě hǎo. Wǒmen xiān qù guǎng fáng kàn kàn

A: Vậy cũng được, Chúng ta tới nhà máy xem trước vậy.

B: 王广长, 你们的广房看起来都很新哪

B: Wángguǎngzhǎng, nǐmen de guǎng fáng kàn qǐlái dōu hěn xīn nǎ

B: Xưởng trưởng Vương, nhà máy của anh xem ra rất mới

A: 这是我们投资一千万新建的广房,里面的设备都是从德国引进的。

A: Zhè shì wǒmen tóuzī yīqiān wàn xīnjiàn de guǎng fáng, lǐmiàn de shèbèi dōu shì cóng déguó yǐnjìn de.

A: Đây là nhà máy mới chúng tôi mới đầu tư 10 triệu tệ để xây dựng, trang thiết bị bên trong đều được nhập khẩu từ Đức

B: 嗯,设备确实很先进。王广长, 还不知道你们对质量的要求怎么样?

B: Ń, shèbèi quèshí hěn xiānjìn. Wángguǎngzhǎng, hái bù zhīdào nǐmen duì zhí liàng de yāoqiú zěnme yàng?

B: Umh, thiết bị thật sự rất tiên tiến. Xưởng trưởng Vương, không biết các anh có yêu cầu như thế nào về chất lượng?

A: 我们对质量的要求绝对严格。你们看看那边的回收箱,里面都是次品。只要有一点儿问题,都算是次品。

A: Wǒmen duì zhí liàng de yāoqiú juéduì yángé. Nǐmen kàn kàn nà biān de huíshōu xiāng, lǐmiàn dōu shì cì pǐn. Zhǐyào yǒu yīdiǎn er wèntí, dōu suànshì cì pǐn.

A: Yêu cầu của chúng tôi về chất lượng rất nghiêm ngặt. Các anh xem lô hàng vừa mới thu hồi về bên kia, bên trong đều là hàng loại hai. Chỉ cần có 1 chút vấn đề, đều xem là hàng loại hai.

B: 很好。王广长,你们对产品质量严格把关,这非常重要。我们最重视,就是产品质量,一定要有保证。

B: Hěn hǎo. Wángguǎngzhǎng, nǐmen duì chǎnpǐn zhí liàng yángé bǎguān, zhè fēicháng zhòngyào. Wǒmen zuì zhòngshì, jiùshì chǎnpǐn zhí liàng, yīdìng yào yǒu bǎozhèng.

B: Rất tốt. Xưởng trưởng Vương, các anh kiểm soát chặt chẽ chất lượng sản phẩm, điều này rất quan trọng. Chúng tôi quan tâm nhất, chính là chất lượng sản phẩm, nhất định phải đảm bảo.

A: 您放心,我们的质量绝对有保证。高总,这边走。

A: Nín fàngxīn, wǒmen de zhìliàng juéduì yǒu bǎozhèng. Gāo zǒng, zhè biān zǒu.

A: Anh yên tâm. Chất lượng sản phẩm của chúng tôi tuyệt đối đảm bảo. Tổng giám đốc Cao, mời đi bên này.

 Hi vọng, với bài viết này bạn có thể tự tin hơn khi giao tiếp tiếng Trung ở văn phòng nhé. Chúc các bạn học vui