Học tiếng Trung bạn biết rất nhiều từ vựng nhưng vô tình bỏ qua những chủ đề đơn giản, thiết thực hằng ngày. Đó là một thiếu sót cực kỳ to bự đấy. Hôm nay, hãy cùng dayhoctiengtrung học qua một ít từ vựng tiếng Trung chủ đề hoa quả và rau củ nhé. Không vô ích tí nào đâu nà.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây:
Sẽ thế nào nếu một ngày bạn vi vu ở siêu thị bên Trung mua hoa quả nhưng không biết quả đó tiếng Trung nói như thế nào, chỉ biết chỉ trỏ 这个,那个 dù trình tiếng Trung của bạn cũng khá là xịn xò? Thật sự rất ngượng ngùng phải không nào. Chúng có vẻ đơn giản thế cơ mà, thông dụng thế cơ mà, một người giỏi như bạn sao lại không biết đúng không. Hãy xem ngay nhé.
Hán tự |
Pinyin |
Tiếng Việt |
白果 | báiguǒ | Bạch quả |
留恋 | liúliàn | Qảu sầu riêng |
柚子 | yòuzi | Quả bưởi |
油梨 | yóu lí | Quả bơ |
橙子 | chéngzi | Quả cam |
柠檬 | níngméng | Quả chanh |
樱桃 | yīngtáo | Quả cherry |
红毛丹 | hóng máo dān | Quả chôm chôm |
香蕉 | xiāngjiāo | Quả chuối |
金酸枣 | jīn suānzǎo | Quả cóc |
桃子 | táozi | Quả đào |
草莓 | cǎoméi | Quả dâu tây |
木瓜 | mùguā | Quả đu đủ |
菠萝 | bōluó | Quả dứa |
蜜瓜 | mì guā | Quả dưa bở |
西瓜 | xīguā | Quả dưa hấu |
柿子 | shìzi | Quả hồng |
人心果 | rénxīn guǒ | Quả hồng xiêm / Sapoche |
猕猴桃 | míhóutáo | Quả kiwi |
梨 | lí | Quả lê |
石榴 | shíliú | Quả lựu |
李子 | lǐzǐ | Quả mận Bắc |
莲雾 | lián wù | Quả mận miền Nam |
山竹 | shānzhú | Quả măng cục |
波罗蜜 | bōluómì | Quả mít |
杏子 | xìngzi | Quả mơ |
番荔枝/ 释迦果 | fān lìzhī/ shì jiāguǒ | Quả na/ mãng cầu |
龙眼/桂圆 | lóngyǎn/guìyuán | Quả nhãn |
葡萄 | pútáo | Quả nho |
芭乐 | bā lè | Quả ổi |
橘子 | júzi | Quả quýt |
西印度樱桃 | xī yìndù yīngtáo | Quả sơ ri |
苹果 | píngguǒ | Quả táo |
红枣 | hóngzǎo | Quả táo tàu |
火龙果 | huǒlóng guǒ | Quả thanh long |
荔枝 | lìzhī | Quả vải |
哈密瓜 | hāmìguā | Quả vàng Hami |
蓝莓 | lánméi | Quả việt quấc |
星苹果/牛奶果 | xīng píngguǒ/niúnǎi guǒ | Quả vú sữa |
芒果 | mángguǒ | Quả xoài |
椰子 | yēzi | Trái dừa |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề rau củ:
Đây cũng là từ vựng mà bạn sử dụng nhiều trong cuộc sống thường ngày. Vì vậy, ngại ngùng gì mà không giành ra thêm ít phút để làm quen với chúng nhỉ.
Hán tự |
Pinyin |
Tiếng Việt |
冬笋 | dōngsǔn | Măng mạnh tông |
卷心菜, 圆白菜 | juǎnxīncài, yuánbáicài | Bắp cải |
紫甘菜, 紫甘蓝 | zǐ gān cài, zǐ gān lán | Bắp cải tím |
葫芦 | húlu | Bầu |
冬瓜 | dōngguā | Bí đao, bí xanh |
南瓜 | nánguā | Bí ngô (bí đỏ) |
番茄, 西红柿 | fānqié, xīhóngshì | Cà chua |
樱桃西红柿 | yīngtáo xīhóngshì | Cà chua bi |
胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
茄子 | qiézi | Cà tím |
长茄子 | zhǎng qiézi | Cà tím dài |
圆茄 | yuán jiā | Cà tím tròn |
盖菜 | gài cài | Cải bẹ xanh |
大白菜 | dà báicài | Cải thảo |
娃娃菜 | wáwá cài | Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay) |
青菜 | qīngcài | Cải xanh |
洋芹 | yáng qín | Cần tây |
香芹 | xiāng qín | Cần tây đá, mùi tây, ngò tây |
金针菜 | jīnzhēncài | Cây hoa hiên |
荠菜 | jìcài | Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác |
蒜薹 | suàntái | Cọng tỏi |
萝卜 | luóbo | Củ cải |
樱桃萝卜 | yīngtáo luóbo | Củ cải đỏ |
甜菜 | tiáncài | Củ dền |
洋葱 | yángcōng | Củ hành tây |
红洋葱 | hóng yángcōng | Củ hành tây đỏ |
紫洋葱 | zǐ yángcōng | Củ hành tây tím |
白洋葱 | bái yángcōng | Củ hành tây trắng |
山药 | shānyào | Củ mà |
芸豆 | yúndòu | Đậu cô ve |
豇豆 | jiāngdòu | Đậu đũa |
豌豆 | wāndòu | Đậu Hà Lan |
四季豆 | sìjì dòu | Đậu que (đâu cô ve) |
刀豆 | dāo dòu | Đậu tắc |
蚕豆 | cándòu | Đậu tằm, đậu răng ngựa |
黄豆 | huángdòu | Đậu tương (đậu nành) |
毛豆 | máodòu | Đậu tương non |
青豆 | qīngdòu | Đậu tương xanh |
黄瓜 | huángguā | Dưa chuột (dưa leo) |
咸菜 | xiáncài | Dưa muối |
豆芽儿 | dòuyá er | Giá đỗ |
火葱 | huǒ cōng | Hành ta |
大葱 | dàcōng | Hành tươi |
韭菜 | jiǔcài | Hẹ |
番薯, 甘薯, 红薯 | fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ | Khoai lang |
芋艿, 芋头 | yùnǎi, yùtou | Khoai môn |
野芋 | yě yù | Khoai sọ |
土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
鱼腥草 | yú xīng cǎo | Lá dấp/ diếp cá |
笋干 | sǔn gān | Măng khô |
芦笋 | lúsǔn | Măng tây |
毛笋, 竹笋 | máo sǔn, zhúsǔn | Măng tre |
木耳菜 | mù’ěr cài | Mồng tơi |
丝瓜 | sīguā | Mướp |
苦瓜 | kǔguā | Mướp đắng (khổ qua) |
蛇豆角, 蛇瓜 | shé dòujiǎo, shé guā | Mướp rắn, mướp hổ |
藕 | ǒu | Ngó sen |
红椒 | hóng jiāo | Ớt chuông đỏ |
黄椒 | huáng jiāo | Ớt chuông vàng |
青圆椒 | qīng yuán jiāo | Ớt chuông xanh |
长红辣椒 | zhǎng hóng làjiāo | Ớt đỏ dài |
小红辣椒 | xiǎo hóng làjiāo | Ớt hiểm đỏ |
青尖椒 | qīng jiān jiāo | Ớt hiểm xanh |
干辣椒 | gàn làjiāo | Ớt khô |
长黄辣椒 | zhǎng huáng làjiāo | Ớt vàng dài |
青椒 | qīngjiāo | Ớt xanh |
长青椒 | cháng qīngjiāo | Ớt xanh dài |
辣椒 | làjiāo | Ớt, quả ớt |
守宫木, 天绿香 | shǒugōngmù, tiān lǜ xiāng | Rau bù ngót |
油菜 | yóucài | Rau cải thìa |
水芹 | shuǐ qín | Rau cần nước, cần ta |
芹菜 | qíncài | Rau cần tây |
草胡椒 | cǎo hújiāo | Rau càng cua |
菠菜 | bōcài | Rau chân vịt, cải bó xôi |
红米苋 | hóng mǐ xiàn | Rau dền |
莴笋 | wōsǔn | Rau diếp dùng thân |
莴苣 | wōjù | Rau diếp, xà lách |
积雪草 | jī xuě cǎo | Rau má |
慈姑 | cígū | Rau mác |
香菜 | xiāngcài | Rau mùi, ngò rí |
西洋菜 | xīyáng cài | Rau xà lách xoong |
生菜 | shēngcài | Rau xà lách, rau sống |
木薯 | mùshǔ | Sắn, khoai mì |
白花菜 | bái huācài | Súp lơ trắng, bông cải trắng |
西兰花 | xī lánhuā | Súp lơ xanh, bông cải xanh |
花菜 | huācài | Súp lơ, bông cải |
莳萝 | shí luó | Thì là |
团生菜 | tuán shēngcài | Xà lách bắp cuộn |
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây và rau của quả thông dụng, xuất hiện thường trực trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Hi vọng với bài viết này các bạn đã có thêm nhiều từ vựng, biết được cách gọi bằng tiếng Trung của các loại trái cây, rau củ mà trước đây mình chưa biết. Chúc các bạn học tốt.