Trong tiếng Trung, mỗi con số đều mang một ý nghĩa nhất định. Thỉnh thoảng lướt weibo hoặc vào các dịp lễ đặc biệt bạn thường thấy các bạn trẻ Trung Quốc thường gửi cho nhau những dãy số nhưng không hiểu hàm ý của nó là gì? Vậy hãy cùng dayhoctiengtrung giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung qua bài viết này nhé.
Ý nghĩa của từng con số trong tiếng Trung:
Bạn biết không, mỗi con số bình thường có vẻ khô khan nhưng trong tiếng Trung chúng lại mang những ý nghĩa vô cùng thú vị đấy. Vì cách đọc của các số trong tiếng Trung thường đồng âm với các từ khác nên chúng dần dần trở thành tiếng lóng được giới trẻ thường xuyên sử dụng. Thử nghĩ xem, có một số việc bạn ngại ngùng khi nói trực tiếp hoặc không muốn các bậc phụ huynh phát hiện, thì việc gửi bằng mật mã các dãy số sẽ rất thú vị phải không nào.
Số | Piyin | Ý nghĩa tượng trưng |
零 | Líng | Bạn, anh, em (mang ý nghĩa tượng trưng cho chữ 你) |
一 | Yī/Yào | Muốn (số 1 khi đọc số phòng hay số điện thoại sẽ đồng âm với từ 要) |
二 | èr | Yêu (tượng trưng cho chữ 爱) |
三 | sān | Nhớ, đời người, sinh (đại ý của chữ 想 và 生). Ngoài ra, số 3 còn mang ý nghĩa không may mắn vì đồng âm với từ 散 trong 离散 nghĩa là lý tán, chia lìa |
四 | sì | Đời người, thế gian (mang ý nghĩa tượng trưng cho chữ 世). Người Trung Quốc cũng không thích số 4 vì nó còn có nghĩa là chết vì đồng âm với từ 四. |
五 | wǔ | Tôi, anh, em (như từ 我) |
六 | liù | Lộc (như chữ 禄) |
七 | qī | Hôn |
八 | bā | Phát, ôm |
九 | jiǔ | Vĩnh cữu, mãi mãi (đồng âm với từ 久) |
Giải mã tình yêu từ ý nghĩa của các dãy số trong tiếng Trung:
Chắc hẳn bạn đã nhiều lần thấy qua con số 520 rồi phải không nào? Nhưng bạn có biết ý nghĩa đặc biệt của con số này là gì không? Tại sao giới trẻ Trung Quốc vào các dịp lễ đặc biệt thường gửi bao lì xì hoặc quà tặng nhau liên quan tới con số này? Cùng dayhoctiengtrung đi tìm lời giải đáp cho mật mã thú vị này cũng như ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung nhé.
Số | Ý nghĩa tượng trưng | Pinyin | Tiếng Việt |
1314 | 一生一世 | Yīshēng yīshì | Một đời một kiếp |
1314920 | 一生一世就爱你 | yīshēng yīshì jiù ài nǐ | Yêu em trọn đời trọn kiếp |
1920 | 依旧爱你 | yījiù ài nǐ | Vẫn còn yêu em |
1930 | 依旧想你 | yījiù xiǎng nǐ | Vẫn còn nhớ em |
2020 | 爱你爱你 | ài nǐ ài nǐ | Yêu em yêu em |
2406 | 爱死你啦 | ài sǐ nǐ la | Yêu em chết mất |
2013 | 爱你一生 | ài nǐ yīshēng | Yêu em trọn đời |
3013 | 想你一生 | xiǎng nǐ yīshēng | Nhớ em cả đời |
3770 | 想亲亲你 | xiǎng qīn qīn nǐ | Muốn hôn em |
520 | 我爱你 | wǒ ài nǐ | Anh yêu em |
5201314 | 我爱你一生一世 | wǒ ài nǐ yīshēng yīshì | Anh yêu em một đời một kiếp |
53880 | 我想抱抱你 | wǒ xiǎng bào bào nǐ | Anh muốn ôm em |
5209420 | 我爱你就是爱你 | wǒ ài nǐ jiùshì ài nǐ | Anh yêu em chính là yêu em |
5326 | 我想你啦 | wǒ xiǎng nǐ la | Anh nhớ em rồi |
770880 | 亲亲你抱抱你 | qīn qīn nǐ bào bào nǐ | Hôn em ôm em |
9420 | 就是爱你 | jiùshì ài nǐ | Chính là yêu em |
Bây giờ thì bạn đã biết được ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc rồi phải không nào. Bạn đang có lời muốn nói với ai đó nhưng ngại ngùng và không dám mở lời không? Hãy thử cho họ một chuỗi mật mã nhắn gửi yêu thương ở trên và thử chờ kết quả xem sao nhé, cũng đừng quên chia sẻ cho dayhoctiengtrung nha. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, sắp tới các bạn muốn tìm hiểu thêm về vấn đề gì comment chia sẻ ở bên dưới ha.